
Chương trình du học nghề Đức
Trình độ A1 là mức độ thấp nhất trong tiếng Đức. Khi đạt được trình độ A1, bạn có thể hiểu và giao tiếp tiếng Đức thông dụng hàng ngày hay những câu đơn giản để đáp ứng được một số nhu cầu cụ thể như giới thiệu về bản thân và người khác về một số vấn đề cơ bản như tên tuổi, nghề nghiệp, nơi ở, sở thích.
TRÌNH ĐỘ TIẾNG ĐỨC VÀ CÁC KỲ THI
Trình độ tiếng Đức cũng được chia thành các trình độ như A1, A2, B1, B2, C1, C2. Mỗi trình độ lại được chia nhỏ thành 2 cấp độ. Ví dụ trình độ A1 gồm cấp độ A1.1 và A1.2.
Các kỳ thi tiếng Đức tương ứng với nhiều trình độ theo khung chuẩn chung Châu Âu về Ngôn ngữ từ trình độ tiếng A1 dành cho những người mới bắt đầu đến trình độ C2 là trình độ tiếng cao nhất.
Hiện nay, Đại sứ quán Đức chỉ công nhận những chứng chỉ (được cấp trong vòng 12 tháng) do cùng một cơ sở tổ chức thi được cấp phép theo tiêu chuẩn của Hiệp hội khảo thí ngôn ngữ châu Âu (ví dụ: Goethe-Institut, ÖSD, TestDaF, telc).
Trình độ tiếng Đức A1
Trình độ A1 là mức độ thấp nhất trong tiếng Đức. Khi đạt được trình độ A1, bạn có thể hiểu và giao tiếp tiếng Đức thông dụng hàng ngày hay những câu đơn giản để đáp ứng được một số nhu cầu cụ thể như giới thiệu về bản thân và người khác về một số vấn đề cơ bản như tên tuổi, nghề nghiệp, nơi ở, sở thích.
Thứ nhất, là giáo trình A1 tiếng Đức. Chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn sử dụng giáo trình học tiếng Đức. Tiếng Đức A1 là trình độ cơ bản dành cho người mới bắt đầu học tiếng Đức. Nội dung đầu tiên bạn học đó là từ vựng tiếng Đức A1.
Học từ vựng tiếng Đức A1 không khó, nhưng quan trọng bạn phải biết cách dùng những từ vựng đó. Phát âm chính xác, sử dụng linh hoạt chúng trong các mẫu câu khác nhau. Giáo trình A1 tiếng Đức sẽ hướng dẫn bạn những mẫu câu đơn giản, cho bạn thực hiện những đoạn hội thoại ngắn, bước đầu diễn đạt ý của bạn thân bằng tiếng Đức.
Thứ hai, bạn cần chuẩn bị kỹ trước mỗi bài học online: Làm bài tập bài trước. Chuẩn bị kỹ bằng cách tự học kiến thức cho bài học mới như: Đọc-phát âm từ mới, tìm hiểu mẫu câu, tìm hiểu ngữ pháp và bài nghe tiếng Đức. Giáo viên khi dạy online sẽ hệ thống hóa kiến thức bạn đã học, chỉnh sửa những lỗi sai và hướng dẫn bạn thực hành bài mới. Thi A1 tiếng Đức kiểm tra cả 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết (mỗi kỹ năng phải phải đạt trên 60% điểm). Trong đó phần kiểm tra kỹ năng nghe tiếng Đức A1 là khó nhất. Chính vì vậy, bạn cần luyện nghe tiếng Đức A1 và hiểu rõ ngay từng bài một. Hãy bắt đầu nghe từng từ một, phát âm theo họ.
Sau đó, bạn chuyển sang nghe từng câu. Chú ý cách người Đức luyến từ, nối âm và nuốt âm. Khi nghe thông thạo các mẫu câu, bạn bắt đầu luyện nghe những đoạn hội thoại ngắn và dài hơn. Điều quan trọng khi luyện nghe tiếng Đức A1 không phải là dịch từng chữ sang tiếng Việt, mà bạn phải nắm bắt được nội dung của phần nghe. Nhận biết đoạn văn (hay đoạn hội thoại đó) nói về vấn đề gì, những từ khóa chủ chốt trong đó.
KẾ HOẠCH HỌC TIẾNG ĐỨC TRÌNH ĐỘ A1
Trình độ: A1
Giáo trình: Schritte international Band 1 + 2
Lớp tiêu chuẩn online: Tổng 52 buổi (3 buổi /tuần - 2 tiết/ buổi)
Thứ tự bài giảng trên lớp: từ Bài A1.01 – Bài A1.52. Kết thúc mỗi bài giảng sẽ có một bài kiểm tra với 3 kỹ năng (Nghe-Đọc-Viết) tính điểm hệ số 1.
BÀI A1.01 (a5s) |
Giới thiệu, làm quen.
Phương pháp giảng dạy: Học viên chủ động học – Giáo viên hướng dẫn học tập và thực hành nói.
BÀI A1.02 (a5s) |
Học bảng chữ cái, số đếm.
BÀI A1.03 (a5s) |
Chào hỏi Begrüßsformen
Giới thiệu tên mình và giới thiệu người khác
Wie heißen Sie/ Wie ist Ihr Name/Wer sind Sie?
Wer ist das? Das ist....
Làm quen chia động từ heißen, sein (ngôi ich, Sie)
Phân biệt Sie – du, Herr – Frau
BÀI A1.04 (a5s) |
Cấu trúc Woher kommen Sie ? Bạn đến từ đâu?
Các ngôn ngữ và tên quốc gia
Cấu trúc Was sprechen Sie?
Chia động từ ngôi ich,du, Sie (heißen, sein, kommen, sprechen)
Học bảng chữ cái + đánh vần tên
BÀI A1.05 (a5s) |
Cách mở đầu và kết thúc 1 cuộc điện thoại
Đọc 1 Visitenkarten (tìm Vorname, Nachname, Straßen, Land)
Biết tên 3 nước D-A-CH
Nghe và điền 1 tờ đơn Formular
Nghe Hör-Geschichte.
BÀI A1.06 (a5s) |
Cấu trúc hỏi sức khỏe Wie geht’s/ Wie geht es Ihnen? và trả lời
Từ vựng về thành viên trong gia đình
Cách dùng Das ist/ Das sind và mạo từ sở hữu mein/meine
Giới thiệu gia đình mình
Cấu trúc Wo wohnen Sie?
BÀI A1.07 (a5s) |
Hệ thống đại từ nhân xưng và cách chia động từ
Giới thiệu được bản thân về tên,quốc gia, ngôn ngữsống ở đâu, gia đình, hôn nhân
(Viết 1 bài viết về mình Ich- text) Học số đêm 0-20
Hỏi số điện thoại, tuổi.
BÀI A1.08 (a5s) |
Luyên nghe và đọc lại đoạn hội thoại, từ đó điền vào tờ đơn Formular
Chia động từ haben
Phỏng vấn bạn bè tìm hiểu thong tin + viết về bạn mình
Luyện nghe giới thiệu bản than
Ôn tập bài 1+2.
BÀI A1.09 (a5s) |
Từ vựng đồ ăn đồ uống
Giống và số nhiều của danh từ,
Mạo từ không xác định, mạo từ phủ định cho danh từ
Hướng dẫn sử dụng từ điển, cách học từ.
BÀI A1.10 (a5s) |
Luyện nói mua hàng (hỏi mua gì và cần gì) dung động từ Möchten - brauchen
Câu hỏi W frage và câu hỏi Ja/Nein
số đếm 20-100 và cách đọc giá tiền
Cách hỏi giá tiền
Học các đơn vị đo khối lượng và vật chứa (thùng, lon...)
Luyện nói thanh toán
Luyện nói mua và thanh toán (dùng đi chợ)
BÀI A1.01 (a5s) |
Nói về sở thích ăn uống của bản thân
Chia động từ essen, trinken
Luyện nghe Dialog và làm bài tập
Ôn tập từ vựng chủ đề ăn uống
ôn tập số đêm 0-100
Ôn tập mạo từ, danh từ(giống số)
Làm bài nghe Hör Geschichte
BÀI A1.12 (a5s) |
Từ vựng căn hộ (các phòng, hành lang…)
Mạo từ xác định, không xác định, hier – dort
Giới thiệu về căn hộ của mình
Đại từ nhân xưng er/ sie/es thay thế cho danh từ
Tính từ miêu tả, phủ định tính từ ‘nicht
BÀI A1.13 (a5s) |
Hỏi cảm nhận của bạn về căn phòng/ hành lang….
(dung cấu trúc Wie gefällt Ihnen ...?)
Làm nhóm: mang ảnh căn phòng của mình và hỏi cảm nhận của bạn
Học từ vựng nội thất, màu sắc
Cảm nhận về đồ nội thất (ôn lại cấu trúc Wie gefällt Ihnen…)
BÀI A1.14 (a5s) |
Số đếm 100- 1000
Làm bài đọc Mietmark
Ôn tập lại từ vựng theo chủ đề: căn hộ - nội thất- màu sắc
Đọc Wohnstil
Bài nghe Hör Geschichte
BÀI A1.15 (a5s) |
Hỏi đáp giờ (privat – offiziell)
Các hoạt động trong ngày
Động từ tách, một số động từ đặc biệt arbeiten, sehen
Nói thích làm gì, không thích làm việc gì
BÀI A1.16 (a5s) |
Ôn tập động từ tách
Học 7 ngày trong tuần
Wann? Von wann bis wann? von.... bis..., am..., um....
Đọc thời gian biểu của Valentina và viết lại
Lên lịch trình hoạt động cho bản thân vào ngay mai và ngày kia
BÀI A1.17 (a5s) |
Học các buổi trong ngày.
Kể lại 1 ngày của mình
Ôn lại cách đọc giờ
Nghe và hỏi về Öffnungszeiten
Nghe Hör Geschichte
BÀI A1.18 (a5s) |
Từ vựng thời tiết,và cách hỏi-nói về thời tiết, 4 hướng, 4 mùa
Đọc bảng số liệu về Reiseziele trong 4 mùa và nói lại
Nói thích đi du lịch ở đâu, lí do (thời tiết, nhiệt độ….)
Học Akkusativ
Động từ nehmen (dùng khi mua sắm, gọi món)
BÀI A1.19 (a5s) |
Ôn lại Akkusativ
Ôn lại Ja/ Nein Frage
Câu hỏi Doch /Nein
Chia động từ ‚möchten‘
Từ vựng các hoạt động trong 1 ngày và Hỏi về sở thích
Chia động từ biến âm: fahren, essen, schlafen, lesen
BÀI A1.20 (a5s) |
Ôn lại hỏi về sở thích
Đọc Email và tìm thông tin (Name, Land, Hobbys, Alter…)
Viết 1 bài giới thiệu hoàn chỉnh về bản thân
Ôn lại chủ đề thời tiết
Nghe Hör Geschichte
BÀI A1.21 (a5s) |
Động từ Modalverben: können, wollen/möchten
Cấu trúc câu với Modalverben
Luyện nói về khả năng của bản thân, mong muốn/ ước muốn của bản thân.
BÀI A1.22 (a5s) |
Perfekt (quá khứ) với haben
Cấu tạo P2 và cấu trúc Perfekt haben + P2
Perfekt với sein
Cấu trúc câu Perfekt sein + P2
Khi nào dùng sein/ haben trong câu quá khứ
Luyện nghe + luyện nói về quá khứ.
BÀI A1.23 (a5s) |
Ôn lại Perfekt
Ôn lại Modalverben
Cách học tiếng Đức
Nghe Hör Geschichte
Luyện nói Sprechen Teil 1
BÀI A1.24 (a5s) |
Ôn tập A1.1
BÀI A1.25 (a5s) |
Đánh giá kiểm tra trình độ A1.1 (hệ số 3)
BÀI A1.26 (a5s) |
Từ vựng về nghề nghiệp, luyện nói về công việc
Hỏi về thời gian: Seit wann/ wie lange và Wann?
Trả lời về thời gian:seit/ vor
Luyện nói
Đọc Email về Bewerbung.
BÀI A1.27 (a5s) |
Nghe trò chuyện qua điện thoại
Học cách đọc năm sinh
Interview và làm Kursalbum
Ôn lại Perfekt.
BÀI A1.28 (a5s) |
Präteritum hatten waren
Luyện nói: kể lại 1 kỳ nghỉ của mình (dùng Präteritum/ Perfekt)
Học 12 tháng
Luyện đọc
Nghe Hör Geschichte.
BÀI A1.29 (a5s) |
Kiến thức đất nước học: thành phố München
Modalverb: müssen
Nghe cách mua vé xe ở quầy bán vé tự động
Nói về công việc, nhiệm vụ của mình.
BÀI A1.30(a5s) |
Modalverben dürfen
Nói về được phép làm/ không làm khi ở nhà/trên lớp
Câu mệnh lệnh Imperativ và 1 số động từ đặc biệt
Luyện nói: yêu cầu ai đó làm gì?
BÀI A1.31 (a5s) |
Luyện đọc Informationsbroschüren
Nghe Dialog ở Hotel
Cách nói khi gặp 1 vài vấn đề không hiểu
Luyện nói đặt phòng khách sạn
Nghe Hör Geschichte.
BÀI A1.32 (a5s) |
Từ vựng: các bộ phận cơ thể
Mạo từ sở hữu
Cách nói tay, chân…bị đau
Trò chơi: truy tìm quái vật.
BÀI A1.33 (a5s) |
Ôn lại bộ phận cơ thể,mạo từ sở hữu, cách nói vấn đề của cơ thể
Modalverb: sollen
Nghe lời khuyên của bác sĩ
Luyện nói: đưa ra lời khuyên cho bạn khi bạn có 1 vấn đề cơ thể.
BÀI A1.34 (a5s) |
Luyện viết 1 bức thư form lich sự
Cách đặt lịch hẹn
Luyện nói: đặt lịch hẹn, hủy hẹn. lùi lịch hẹn
Nghe Hör Geschichte.
BÀI A1.35 (a5s) |
Từ vựng chủ đề thành phố
Học cách chỉ đường
Từ vựng phương tiện giao thong
Học mạo từ xác định ở Dativ
Nói đi bằng phương tiện nào với:mit + phương tiện (Dativ)
Học 9 giới từ chỉ địa điểm: vor, hinter, über, unter, neben, an, zwischen, in, auf.
BÀI A1.36 (a5s) |
Ôn lại 9 giới từ
Dativ
Cách miêu tả vị trí của 1 vật
Trả lời Wo/ Wohin.
BÀI A1.37 (a5s) |
Luyện đọc 1 lịch trình tàu chạy/ xe bus/ máy bay
Nghe thong báo ở nhà ga, bến xe, sân bay
4 hướng: vorne, hinten, oben, unten
Luyện nói Sprechen Teil 2.
BÀI A1.38 (a5s) |
Giới từ chỉ thời gian: vor,bei,nach
Hỏi về 1 ngày của mình: khi nào làm việc gì?
Giới từ chỉ thời gian: in, bis, ab
Phân biệt vor, seit, in, bis, ab
Luyện nói: đồ vật bị hỏng và gọi điện nhờ sửa chữa.
BÀI A1.39 (a5s) |
Ôn lại câu mệnh lệnh
Cấu trúc yêu cầu lịch sự: Könnten/ Würden
Luyện nói; Sprechen Teil 3.
BÀI A1.40 (a5s) |
Luyện Đọc
Luyện nghe thông báo trên điện thoại
Luyện nói 1 thông báo quá điện thoại
Luyện nghe Hör Geschichte.
BÀI A1.41 (a5s) |
Từ vựng chủ đề quần áo
Các tính từ miêu tả
Đại từ chỉ trỏ: der, die, das, die
Luyện nói: đi mua sắm quần áo và nhận xét về trang phục đó.
BÀI A1.42 (a5s) |
Ôn lại cấu trúc gefällt + Dativ
Dativ của các Personalpronomen
1 số động từ đi với Dativ
Luyện nói: cái gì làm ai hài lòng, món ăn nào ngon, cái gì thuộc về ai.
BÀI A1.43 (a5s) |
Dạng so sánh hơn nhất của 3 tính từ đặc biệt: gut, gern, viel
Welche – Diese
Động từ mögen
Luyện nói: mua sắm quần áo ở trung tâm thương mại
Nghe Hör Geschichte.
BÀI A1.44 (a5s) |
Cách đọc số thứ tự (dành cho đọc ngày, tháng)
Ôn lại cách đọc năm sinh
Cách hỏi và trả lời sịnh nhật vào ngày nào
Akkusativ của Personlapronomen.
BÀI A1.45 (a5s) |
denn
Đọc Email.
BÀI A1.46 (a5s) |
Đọc thư mời Einladung
Cách viết thư mời thân mật
1 số lễ hội và lời chúc
Nghe Hör Geschichte.
BÀI A1.47-51 (a5s) |
Ôn tập và Luyện thi trình độ A1
(luyện thi theo đề với 4 kỹ năng: Nghe - Nói - Đọc - Viết)
BÀI A1.52 (a5s) |
Thi kiểm tra trình độ A1 (hệ số 6)
Xem thêm:
Luyện nghe tiếng Đức qua 100 bài hội thoại tiếng Đức theo chủ đề.